Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản Phẩm | Xích con lăn 35-1 | |
Tên Gọi | Xích 35-1, xích con lăn 35 đơn, xích công nghiệp 35-1 | |
Thương Hiệu | GIMISUKI | |
Tiêu Chuẩn | ANSI (American National Standards Institute) Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ | |
Bước Xích (P) | 9,525 mm | |
Khe Xích (W) | 4,233333 mm | |
Con Lăn (R) | 5,08 mm | |
Đường Kính Chốt (D) | 3,5814 mm | |
Độ Dài Chốt (LC) | 12,7 mm | |
Dài Chốt Khóa (LR) | 14,224 mm | |
Dày Má Xích (T) | 1,27 mm | |
Tâm Dãy (TP) | 0,312514 mm | |
Chất Liệu | Thép | |
Độ Dài | 3,048 m (10FT) | |
Mô tả khác |
Dùng tải nặng và chịu được nhiệt độ cao trong tất cả các điều kiện khắc nghiệt nhất mà nhà máy và dây chuyền sản xuất đều đáp ứng tốt. Thời gian và tuổi thọ sử dụng cao và lâu thay thế xích tăng độ ổn định sử dụng cho máy móc. |
Xem chi tiết bản vẽ, catalogue xích 35-1 nhấp vào ⇒ ĐÂY ⇐
Cách để xác định được bước xích
- Tất cả các loại xích đều có thông số kỹ thuật riêng. Để xác định được bước xích hoặc tên xích chúng ta có cách cách sau:
cách 1:
→ Cách này đơn giản nhất. Chúng ta chỉ cần nhìn trên mặt xích sẽ thấy nhà sản xuất họ có dập số trên mặt xích.
cách 2:
→ Đo khoảng cách giữa 2 tâm chốt để xác định bước xích ( P )
→ Đo độ rộng của khe xích ( W )
→ Đo đường kính của con lăn xích ( R ) - Áp dụng một trong hai cách trên là chúng ta có thể biết được chính xác tên của loại xích mà mình đang cần rồi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.